蚜虫 yáchóng
volume volume

Từ hán việt: 【nha trùng】

Đọc nhanh: 蚜虫 (nha trùng). Ý nghĩa là: nha trùng (là một loại côn trùng, hình bầu dục, màu xanh lục, màu vàng hoặc màu nâu, phần bụng to. Hút nhựa cây, là côn trùng có hại cho nông nghiệp. Có nhiều loại như sâu bông, sâu thuốc lá.). Ví dụ : - 棉花长了蚜虫非得打药(不成)。 bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.. - 防治蚜虫 phòng chống sâu bọ.. - 这种药消灭棉蚜虫很有成效。 Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.

Ý Nghĩa của "蚜虫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚜虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nha trùng (là một loại côn trùng, hình bầu dục, màu xanh lục, màu vàng hoặc màu nâu, phần bụng to. Hút nhựa cây, là côn trùng có hại cho nông nghiệp. Có nhiều loại như sâu bông, sâu thuốc lá.)

昆虫,身体卵圆形,绿色,黄色或棕色,腹部大吸食植物的汁液,是农业害虫种类很多,如棉蚜、烟蚜通称腻虫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 棉花 miánhua zhǎng le 蚜虫 yáchóng 非得 fēiděi 打药 dǎyào ( 不成 bùchéng )

    - bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.

  • volume volume

    - 防治 fángzhì 蚜虫 yáchóng

    - phòng chống sâu bọ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yào 消灭 xiāomiè mián 蚜虫 yáchóng hěn yǒu 成效 chéngxiào

    - Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚜虫

  • volume volume

    - 农药 nóngyào zhì 不了 bùliǎo 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi

    - Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.

  • volume volume

    - 防治 fángzhì 蚜虫 yáchóng

    - phòng chống sâu bọ.

  • volume volume

    - 其本质 qíběnzhì shì 蠕虫 rúchóng 病毒 bìngdú

    - Về cơ bản nó là một con sâu

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 剪灭 jiǎnmiè le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.

  • volume volume

    - 棉花 miánhua zhǎng le 蚜虫 yáchóng 非得 fēiděi 打药 dǎyào ( 不成 bùchéng )

    - bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yào 消灭 xiāomiè mián 蚜虫 yáchóng hěn yǒu 成效 chéngxiào

    - Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.

  • volume volume

    - 动力 dònglì 杀虫剂 shāchóngjì 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng 用来 yònglái 施肥 shīféi

    - Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 一个 yígè 网虫 wǎngchóng bié 整天 zhěngtiān 只会 zhǐhuì 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì ne kuài péi zhe 超市 chāoshì a

    - Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Gia , Nha
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMVH (中戈一女竹)
    • Bảng mã:U+869C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình