Đọc nhanh: 虫媒 (trùng môi). Ý nghĩa là: Thụ phấn nhờ côn trùng.
虫媒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thụ phấn nhờ côn trùng
以昆虫为媒介一种传播现象。较常见的是通过昆虫传播花粉、疾病等,与之相对应的有虫媒花,虫媒病毒,虫媒传染病。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫媒
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媒›
虫›