nüè
volume volume

Từ hán việt: 【ngược】

Đọc nhanh: (ngược). Ý nghĩa là: độc ác; tàn bạo. Ví dụ : - 他非常暴虐。 Anh ta rất tàn bạo.. - 她被虐待了。 Cô ấy bị ngược đãi.. - 那个国王很酷虐。 Vị vua đó rất tàn ác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. độc ác; tàn bạo

残暴狠毒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng 暴虐 bàonüè

    - Anh ta rất tàn bạo.

  • volume volume

    - bèi 虐待 nüèdài le

    - Cô ấy bị ngược đãi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 国王 guówáng hěn 酷虐 kùnüè

    - Vị vua đó rất tàn ác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bèi 虐待 nüèdài le

    - Cô ấy bị ngược đãi.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái bèi 虐待 nüèdài le

    - Đứa trẻ đã bị ngược đãi.

  • volume volume

    - 备受 bèishòu 凌虐 língnüè

    - chịu nhục nhã.

  • volume volume

    - 酷虐 kùnüè chéng xìng

    - bản tính hung ác.

  • volume volume

    - shì 受虐狂 shòunüèkuáng ma

    - Bạn có phải là một người tự bạo?

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 虐待 nüèdài zhǐ gǒu

    - Cô ấy liên tục ngược đãi con chó đó.

  • volume volume

    - 虐待 nüèdài le 自己 zìjǐ de 孩子 háizi

    - Cô ấy đã ngược đãi con của mình.

  • volume volume

    - shòu 虐待 nüèdài 儿童 értóng 配偶 pèiǒu de 辩护人 biànhùrén

    - Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+3 nét)
    • Pinyin: Nüè
    • Âm hán việt: Ngược
    • Nét bút:丨一フノ一フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPSM (卜心尸一)
    • Bảng mã:U+8650
    • Tần suất sử dụng:Cao