藐藐 miǎo miǎo
volume volume

Từ hán việt: 【mạc mạc】

Đọc nhanh: 藐藐 (mạc mạc). Ý nghĩa là: khinh thường (về cách thức), lớn, cao và xa. Ví dụ : - 言者谆谆听者藐藐(说的人很诚恳听的人却不放在心上)。 người nói ân cần, người nghe hờ hững.

Ý Nghĩa của "藐藐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

藐藐 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. khinh thường (về cách thức)

contemptuous (of manner)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn 听者 tīngzhě miǎo miǎo ( shuō de rén hěn 诚恳 chéngkěn tīng de rén què 放在心上 fàngzàixīnshàng )

    - người nói ân cần, người nghe hờ hững.

✪ 2. lớn

grand

✪ 3. cao và xa

high and distant

✪ 4. tráng lệ

magnificent

✪ 5. bí ẩn

mysterious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藐藐

  • volume volume

    - 藐小 miǎoxiǎo

    - nhỏ bé.

  • volume volume

    - 集体 jítǐ de 力量 lìliàng shì 伟大 wěidà de 个人 gèrén de 力量 lìliàng shì 藐小 miǎoxiǎo de

    - sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé.

  • volume volume

    - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn 听者 tīngzhě miǎo miǎo ( shuō de rén hěn 诚恳 chéngkěn tīng de rén què 放在心上 fàngzàixīnshàng )

    - người nói ân cần, người nghe hờ hững.

  • volume volume

    - zài 战略 zhànlüè 上要 shàngyào 藐视 miǎoshì 敌人 dírén zài 战术 zhànshù 上要 shàngyào 重视 zhòngshì 敌人 dírén

    - về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.

  • volume volume

    - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn tīng zhe miǎo miǎo

    - người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Miǎo , Mò
    • Âm hán việt: Miểu , Miễu , Mạc
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBHU (廿月竹山)
    • Bảng mã:U+85D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình