xùn
volume volume

Từ hán việt: 【khuẩn.tẩm.nấm】

Đọc nhanh: (khuẩn.tẩm.nấm). Ý nghĩa là: cây nấm; tay nấm (loại vi khuẩn cao cấp. Mọc trong rừng hoặc trên đồng cỏ, phần thân dưới đất dạng sợi, có thể hút chất dinh dưỡng trong đất hoặc gỗ mục. Phần trên mặt đất có hình nón hoặc hình que, nấm có thể sinh ra bào tử, như nấm hương, nấm mộc, một số loại nấm có chất độc như nấm giết ruồi).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây nấm; tay nấm (loại vi khuẩn cao cấp. Mọc trong rừng hoặc trên đồng cỏ, phần thân dưới đất dạng sợi, có thể hút chất dinh dưỡng trong đất hoặc gỗ mục. Phần trên mặt đất có hình nón hoặc hình que, nấm có thể sinh ra bào tử, như nấm hương, nấm mộc, một số loại nấm có chất độc như nấm giết ruồi)

高等菌类生长在树林里或草地上地下部分叫菌丝,能从 土壤里或朽木里吸取养料地上部分由帽状的菌盖和杆状的菌柄构成,菌盖能产生孢子,是繁殖器官种类很多,有的可以吃,如香菇,有的有毒,如毒蝇蕈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jùn , Tán , Xùn
    • Âm hán việt: Khuẩn , Nấm , Tẩm
    • Nét bút:一丨丨一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMWJ (廿一田十)
    • Bảng mã:U+8548
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp