Đọc nhanh: 莞 (hoản.quản.hoàn.hoán). Ý nghĩa là: mỉm cười. Ví dụ : - 他不禁莞尔而笑。 Anh ấy không kiềm được cười mỉm.. - 她莞尔一笑很美。 Cô ấy cười mỉm rất xinh.
莞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỉm cười
莞尔; 不显著的、不出声的笑
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莞
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 莞草长 得 十分 茂盛
- Cây hoan mọc rất tươi tốt.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 河边 有 许多 莞草
- Bờ sông có nhiều cây hoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莞›