Đọc nhanh: 莘莘学子 (sân sân học tử). Ý nghĩa là: rất nhiều học sinh (thành ngữ). Ví dụ : - 讲座吸引了华南理工大学的莘莘学子,座无虚席。 Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
莘莘学子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất nhiều học sinh (thành ngữ)
a great number of students (idiom)
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莘莘学子
- 莘莘学子 ( 很多 学生 )
- rất đông học sinh
- 他宗 孔子 的 学说
- Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 他 脑子 好 , 又 用功 , 学习成绩 很 好
- trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
- 他 很 想念 在 国外 学习 的 妻子
- Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.
- 莘莘学子
- đông người học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
学›
莘›