Đọc nhanh: 茅 (mao). Ý nghĩa là: cỏ tranh; cỏ bạch mao, họ Mao. Ví dụ : - 三顾茅庐 tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.. - 你是达特茅斯理想的候选人 Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.. - 像个达特茅斯大学的文学教授 Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
茅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ tranh; cỏ bạch mao
白茅
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 淘 茅厕
- dọn chuồng xí
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Mao
(Máo) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茅
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 竹篱茅舍
- nhà tranh có hàng rào tre.
- 淘 茅厕
- dọn chuồng xí
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茅›