Đọc nhanh: 花说柳说 (hoa thuyết liễu thuyết). Ý nghĩa là: khéo ăn khéo nói; nói những lời giả dối; nói đến con kiến trong lỗ cũng phải bò ra. Ví dụ : - 他花说柳说,就是没人听他的。 nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
花说柳说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khéo ăn khéo nói; nói những lời giả dối; nói đến con kiến trong lỗ cũng phải bò ra
说虚假而动听的话
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花说柳说
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 朋友 们 都 说 我 傻 , 花钱 受骗
- Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
- 要 想 让 他 说出 实话 来 , 简直 比 叫 铁树开花 还要 难
- Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
- 传说 中 的 叫 花鸡 , 在家 也 能 轻松 做 !
- Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 听到 老师 说 又 要 开始 罚钱 , 我 就 知道 是 他 工资 花完 了
- Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.
- 她 说 的 是 花洒
- Cô ấy đang nói về vòi hoa sen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
花›
说›