Đọc nhanh: 艾叶炭 (ngải hiệp thán). Ý nghĩa là: Folium Artemisiae argyi carbonisatum, lá ngải cứu cacbon hóa (dùng trong bệnh TCM).
艾叶炭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Folium Artemisiae argyi carbonisatum
✪ 2. lá ngải cứu cacbon hóa (dùng trong bệnh TCM)
carbonized mugwort leaf (used in TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾叶炭
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 他 在 山上 烧炭
- Anh ấy đang đốt than trên núi.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
炭›
艾›