liáng
volume volume

Từ hán việt: 【lương.lang】

Đọc nhanh: (lương.lang). Ý nghĩa là: giỏi; khéo; sở trường. Ví dụ : - 她俍作优美之诗篇。 Cô ấy giỏi sáng tác thơ.. - 小明俍解数学难题。 Tiểu Minh giỏi giải toán khó.. - 小红俍弹古典钢琴。 Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giỏi; khéo; sở trường

善于;擅长

Ví dụ:
  • volume volume

    - liáng zuò 优美 yōuměi zhī 诗篇 shīpiān

    - Cô ấy giỏi sáng tác thơ.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng liáng jiě 数学 shùxué 难题 nántí

    - Tiểu Minh giỏi giải toán khó.

  • volume volume

    - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • volume volume

    - liáng zuò 优美 yōuměi zhī 诗篇 shīpiān

    - Cô ấy giỏi sáng tác thơ.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng liáng jiě 数学 shùxué 难题 nántí

    - Tiểu Minh giỏi giải toán khó.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lang , Lương
    • Nét bút:ノ丨丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+4FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp