Đọc nhanh: 船舰 (thuyền hạm). Ý nghĩa là: (bảo vệ bờ biển) tàu tuần tra, tàu hải quân.
船舰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (bảo vệ bờ biển) tàu tuần tra
(coast guard) patrol boat
✪ 2. tàu hải quân
navy vessel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舰
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 他们 在 湖上 划船
- Họ đang chèo thuyền trên hồ.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舰›
船›