Đọc nhanh: 航速 (hàng tốc). Ý nghĩa là: tốc độ; vận tốc (tàu thuyền hoặc máy bay).
航速 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ; vận tốc (tàu thuyền hoặc máy bay)
航行的速度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航速
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 船只 航行 速度 很快
- Tàu đi với tốc độ rất nhanh.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
速›