Đọc nhanh: 臣一主二 (thần nhất chủ nhị). Ý nghĩa là: Một người có quyền chọn người cai trị một người giao bóng. (tục ngữ cổ).
臣一主二 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một người có quyền chọn người cai trị một người giao bóng. (tục ngữ cổ)
One has the right to choose the ruler one serves. (ancient proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臣一主二
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
主›
二›
臣›