Đọc nhanh: 腰金衣紫 (yêu kim y tử). Ý nghĩa là: ấn vàng ở thắt lưng, áo choàng tím (thành ngữ); ở vị trí chính thức.
腰金衣紫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn vàng ở thắt lưng, áo choàng tím (thành ngữ); ở vị trí chính thức
golden seal at the waist, purple gown (idiom); in official position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰金衣紫
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 纡 金佩 紫 ( 指 地位 显贵 )
- địa vị cao quý vinh hiển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
腰›
衣›
金›