nǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nạm】

Đọc nhanh: (nạm). Ý nghĩa là: thịt nầm; cái nầm (trâu, bò, lợn...). Ví dụ : - 这道牛腩真鲜美。 Món nầm bò này ngon quá.. - 好吃的牛腩来了。 Nầm bò thơm ngon đến rồi đây.. - 我爱吃这道牛腩。 Tôi thích ăn món thịt nầm bò này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thịt nầm; cái nầm (trâu, bò, lợn...)

牛腩: 牛肚子上和近肋骨处的松软肌肉,也指用这种肉做成的菜肴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这道 zhèdào 牛腩 niúnǎn zhēn 鲜美 xiānměi

    - Món nầm bò này ngon quá.

  • volume volume

    - 好吃 hǎochī de 牛腩 niúnǎn lái le

    - Nầm bò thơm ngon đến rồi đây.

  • volume volume

    - ài chī 这道 zhèdào 牛腩 niúnǎn

    - Tôi thích ăn món thịt nầm bò này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 好吃 hǎochī de 牛腩 niúnǎn lái le

    - Nầm bò thơm ngon đến rồi đây.

  • volume volume

    - 这道 zhèdào 牛腩 niúnǎn zhēn 鲜美 xiānměi

    - Món nầm bò này ngon quá.

  • volume volume

    - ài chī 这道 zhèdào 牛腩 niúnǎn

    - Tôi thích ăn món thịt nầm bò này.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǎn
    • Âm hán việt: Nạm
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJBJ (月十月十)
    • Bảng mã:U+8169
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp