Đọc nhanh: 聚萤映雪 (tụ huỳnh ánh tuyết). Ý nghĩa là: đốt dầu lúc nửa đêm, (văn học) thu thập đom đóm và nghiên cứu ánh sáng của chúng (thành ngữ); (nghĩa bóng) sinh viên đầy tham vọng xuất thân nghèo khó.
聚萤映雪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đốt dầu lúc nửa đêm
burning the midnight oil
✪ 2. (văn học) thu thập đom đóm và nghiên cứu ánh sáng của chúng (thành ngữ); (nghĩa bóng) sinh viên đầy tham vọng xuất thân nghèo khó
lit. to collect fireflies and study by their light (idiom); fig. ambitious student from impoverished background
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚萤映雪
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 也许 明天 可能 会 下雪
- Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
映›
聚›
萤›
雪›