Đọc nhanh: 聚四氟乙烯 (tụ tứ phất ất hy). Ý nghĩa là: polytetrafluoroethylene (PTFE), được đăng ký nhãn hiệu là Teflon.
聚四氟乙烯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. polytetrafluoroethylene (PTFE), được đăng ký nhãn hiệu là Teflon
polytetrafluoroethylene (PTFE), trademarked as Teflon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚四氟乙烯
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
四›
氟›
烯›
聚›