Đọc nhanh: 耐酸 (nại toan). Ý nghĩa là: kháng axit, chịu a-xít.
耐酸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kháng axit
acid-resistant
✪ 2. chịu a-xít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐酸
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 他 对 顾客 很 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 他们 是 多么 有 耐心 的 医生 呀 !
- Họ quả là những bác sĩ kiên nhẫn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耐›
酸›