volume volume

Từ hán việt: 【li.duy.ly】

Đọc nhanh: (li.duy.ly). Ý nghĩa là: gặp phải; mắc phải (bệnh tật hay tai nạn). Ví dụ : - 罹祸。 gặp tai hoạ.. - 罹病。 mắc phải bệnh tật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp phải; mắc phải (bệnh tật hay tai nạn)

遭遇;遭受 (灾祸或疾病)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罹祸 líhuò

    - gặp tai hoạ.

  • volume volume

    - 罹病 líbìng

    - mắc phải bệnh tật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 罹病 líbìng

    - mắc phải bệnh tật.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 罹难 línàn

    - không may mà chết.

  • volume volume

    - 罹祸 líhuò

    - gặp tai hoạ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Võng 网 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duy , Li , Ly
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WLPOG (田中心人土)
    • Bảng mã:U+7F79
    • Tần suất sử dụng:Trung bình