volume volume

Từ hán việt: 【nhục】

Đọc nhanh: (nhục). Ý nghĩa là: rườm rà; nặng nề. Ví dụ : - 繁文缛节。 lễ tiết rườm rà.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rườm rà; nặng nề

繁琐;繁重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 繁文缛节 fánwénrùjié

    - lễ tiết rườm rà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 繁文缛节 fánwénrùjié 使 shǐ 节日 jiérì gèng 庄重 zhuāngzhòng

    - Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.

  • volume volume

    - 繁文缛节 fánwénrùjié

    - lễ tiết rườm rà.

  • volume volume

    - 繁文缛节 fánwénrùjié 影响 yǐngxiǎng 现代 xiàndài 文化 wénhuà

    - Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.

  • volume volume

    - 礼仪 lǐyí 繁缛 fánrù

    - lễ nghi rườm rà

  • volume volume

    - 繁文缛节 fánwénrùjié

    - nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức

  • volume volume

    - 繁文缛节 fánwénrùjié ràng rén 感到 gǎndào lèi

    - Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:フフ一一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMVI (女一一女戈)
    • Bảng mã:U+7F1B
    • Tần suất sử dụng:Thấp