Đọc nhanh: 绷扒吊拷 (băng bái điếu khảo). Ý nghĩa là: lột đồ, trói, treo cổ và đánh đập ai đó, một kỹ thuật tra tấn cổ xưa.
绷扒吊拷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lột đồ, trói, treo cổ và đánh đập ai đó, một kỹ thuật tra tấn cổ xưa
to strip, tie up, hang and beat sb, an ancient torture technique
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷扒吊拷
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 他 去 吊丧 了
- Anh ấy đi viếng tang.
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 他 有 一吊 钱
- Anh ta có một xâu tiền.
- 他 用力 绷住 这根 线
- Anh ấy cố kéo căng sợi dây này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
扒›
拷›
绷›