Đọc nhanh: 维生素D (duy sinh tố). Ý nghĩa là: vi-ta-min D; sinh tố D.
维生素D khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi-ta-min D; sinh tố D
维生素的一种,无色无臭的结晶,溶于油脂能促进体内钙和磷的吸收,对骨骼的发育非常重要儿童缺乏维生素D时,能引起佝偻症鱼肝油中含量很多动物体内的胆固醇在日光的作用 下能变成维生素D,所以多晒太阳,可以增加体内的维生素D
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维生素D
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 胡萝卜 富含 维生素
- Cà rốt giàu vitamin.
- 维生素 对 健康 重要
- Vitamin rất quan trọng với sức khỏe.
- 维生素 E 有助于 皮肤 更生
- Vitamin E giúp tái tạo da.
- 维生素 C 因 受热 而 破坏
- vi-ta-min C bị hỏng vì nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
素›
维›