Đọc nhanh: 经院 (kinh viện). Ý nghĩa là: triết học kinh viện; chủ nghĩa kinh viện。歐洲中世紀在學院中講授的以解釋天主教教義為內容的哲學,實際上是一種神學體系。由于采用煩瑣的抽象推理的方法,所以也叫煩瑣哲學。.
经院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triết học kinh viện; chủ nghĩa kinh viện。歐洲中世紀在學院中講授的以解釋天主教教義為內容的哲學,實際上是一種神學體系。由于采用煩瑣的抽象推理的方法,所以也叫煩瑣哲學。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经院
- 财经学院
- trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 送到 医院 人 已经 昏迷 过去 了
- khi đưa đến bệnh viện thì đã hôn mê rồi.
- 我 已经 住院 三天 了
- Tôi đã nằm viện ba ngày nay rồi.
- 院子 里 已经 是 一团糟 , 更 不用说 房子 了
- Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
院›