Đọc nhanh: 细线和细纱 (tế tuyến hoà tế sa). Ý nghĩa là: Sợi và chỉ đã xe.
细线和细纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợi và chỉ đã xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细线和细纱
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 细纱 车间
- phân xưởng sợi
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
- 这幅 画 的 线条 很 细
- Các đường nét trong bức tranh này rất tinh tế.
- 我们 需要 和 甲方 协商 细节
- Chúng ta cần thảo luận chi tiết với bên A.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
纱›
线›
细›