Đọc nhanh: 索价 (tác giá). Ý nghĩa là: hỏi giá, để hỏi giá, để tính phí. Ví dụ : - 这是我的索价 Đó là giá yêu cầu của tôi.
索价 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi giá
asking price
- 这 是 我 的 索价
- Đó là giá yêu cầu của tôi.
✪ 2. để hỏi giá
to ask a price
✪ 3. để tính phí
to charge
✪ 4. thách
要价、开价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索价
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 这 是 我 的 索价
- Đó là giá yêu cầu của tôi.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
索›