Đọc nhanh: 糖水 (đường thủy). Ý nghĩa là: nước ngọt, xi-rô, tong sui (canh ngọt).
糖水 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước ngọt
sweetened water
✪ 2. xi-rô
syrup
✪ 3. tong sui (canh ngọt)
tong sui (sweet soup)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖水
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 他 把 糖 沁入 水中
- Anh ấy bỏ đường vào nước.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 冰糖 让 茶水 更 清甜
- Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.
- 血糖 水平 在 一定 程度 上 依赖于 你 吃 什么 及 什么 时候 吃
- Lượng đường trong máu phụ thuộc một phần vào những gì bạn ăn và thời điểm bạn ăn.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
糖›