Đọc nhanh: 粪 (phân.phẩn.phấn). Ý nghĩa là: phân; cứt, bón phân; bón, tiêu diệt; dọn dẹp; dọn. Ví dụ : - 农民用马粪做肥料。 Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.. - 粪池需要定期清理。 Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.. - 农民在田地里粪肥。 Nông dân bón phân trên cánh đồng.
粪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân; cứt
肛门排泄物
- 农民 用 马粪 做 肥料
- Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.
- 粪池 需要 定期 清理
- Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.
粪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bón phân; bón
施肥
- 农民 在 田地 里 粪肥
- Nông dân bón phân trên cánh đồng.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
✪ 2. tiêu diệt; dọn dẹp; dọn
扫除
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 军队 决定 粪清 敌人
- Quân đội quyết định tiêu diệt kẻ địch.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粪
✪ 1. Số lượng + 堆 + 粪
số lượng danh
- 那边 有 一大 堆粪
- Đằng kia có một đống phân lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粪
- 改茬 如 上粪
- luân canh khác nào bón phân
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 粪池 需要 定期 清理
- Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.
- 那边 有 一大 堆粪
- Đằng kia có một đống phân lớn.
- 这种 动物 的 粪便 很 臭
- Phân của loài động vật này rất hôi.
- 粪 凼
- hố phân
- 粪 耙
- cái cào phân.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粪›