fèn
volume volume

Từ hán việt: 【phân.phẩn.phấn】

Đọc nhanh: (phân.phẩn.phấn). Ý nghĩa là: phân; cứt, bón phân; bón, tiêu diệt; dọn dẹp; dọn. Ví dụ : - 农民用马粪做肥料。 Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.. - 粪池需要定期清理。 Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.. - 农民在田地里粪肥。 Nông dân bón phân trên cánh đồng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân; cứt

肛门排泄物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín yòng 马粪 mǎfèn zuò 肥料 féiliào

    - Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.

  • volume volume

    - 粪池 fènchí 需要 xūyào 定期 dìngqī 清理 qīnglǐ

    - Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bón phân; bón

施肥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 田地 tiándì 粪肥 fènféi

    - Nông dân bón phân trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

✪ 2. tiêu diệt; dọn dẹp; dọn

扫除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 工具 gōngjù 粪除 fènchú 杂草 zácǎo

    - Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 决定 juédìng 粪清 fènqīng 敌人 dírén

    - Quân đội quyết định tiêu diệt kẻ địch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số lượng + 堆 + 粪

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 那边 nàbiān yǒu 一大 yīdà 堆粪 duīfèn

    - Đằng kia có một đống phân lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 改茬 gǎichá 上粪 shàngfèn

    - luân canh khác nào bón phân

  • volume volume

    - 粪污 fènwū 毛块 máokuài cuō 蓬乱 péngluàn huò yǒu 粪污 fènwū 覆盖 fùgài de 养毛 yǎngmáo

    - Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.

  • volume volume

    - 粪池 fènchí 需要 xūyào 定期 dìngqī 清理 qīnglǐ

    - Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān yǒu 一大 yīdà 堆粪 duīfèn

    - Đằng kia có một đống phân lớn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù de 粪便 fènbiàn hěn chòu

    - Phân của loài động vật này rất hôi.

  • volume volume

    - fèn dàng

    - hố phân

  • volume volume

    - fèn

    - cái cào phân.

  • volume volume

    - 社员 shèyuán men 起早贪黑 qǐzǎotānhēi 地往 dìwǎng 田里 tiánlǐ 送粪 sòngfèn

    - các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Fèn , Sān
    • Âm hán việt: Phân , Phấn , Phẩn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDTC (火木廿金)
    • Bảng mã:U+7CAA
    • Tần suất sử dụng:Cao