volume volume

Từ hán việt: 【tốc.thốc】

Đọc nhanh: (tốc.thốc). Ý nghĩa là: vi vu; rì rào (tiếng gió thổi). Ví dụ : - 簌簌泪下。 nước mắt rơi lã chã.. - 秋风吹来,枯黄的树叶簌簌地落下,铺满了地面。 Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. vi vu; rì rào (tiếng gió thổi)

簌簌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 簌簌泪下 sùsùlèixià

    - nước mắt rơi lã chã.

  • volume volume

    - 秋风 qiūfēng chuī lái 枯黄 kūhuáng de 树叶 shùyè 簌簌 sùsù 落下 làxià 铺满 pùmǎn le 地面 dìmiàn

    - Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 秋风 qiūfēng chuī lái 枯黄 kūhuáng de 树叶 shùyè 簌簌 sùsù 落下 làxià 铺满 pùmǎn le 地面 dìmiàn

    - Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.

  • volume volume

    - 簌簌泪下 sùsùlèixià

    - nước mắt rơi lã chã.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thốc , Tốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLO (竹木中人)
    • Bảng mã:U+7C0C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình