Đọc nhanh: 管用 (quản dụng). Ý nghĩa là: hiệu quả; hữu ích; hữu hiệu; hiệu nghiệm; có tác dụng. Ví dụ : - 这个药很管用。 Thuốc này rất hiệu quả.. - 你的建议很管用。 Lời khuyên của bạn rất hữu ích.. - 那个方法不太管用。 Cách đó không hiệu quả lắm.
管用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả; hữu ích; hữu hiệu; hiệu nghiệm; có tác dụng
有效; 起作用
- 这个 药 很 管用
- Thuốc này rất hiệu quả.
- 你 的 建议 很 管用
- Lời khuyên của bạn rất hữu ích.
- 那个 方法 不太 管用
- Cách đó không hiệu quả lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管用
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 土办法 有时 挺 管用
- Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 她 正用 吸管 咕嘟 咕嘟 地 喝牛奶
- Cô ấy đang dùng ống hút để uống sữa.
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
管›