箕裘 jī qiú
volume volume

Từ hán việt: 【ki cừu】

Đọc nhanh: 箕裘 (ki cừu). Ý nghĩa là: Ki là cái giần; cái thúng; cừu là áo lông; áo da; ki cừu 箕裘 nguyên nghĩa là từ dễ tới khó; tức là phương pháp học tập theo thứ tự; sau chỉ tài nghệ hoặc sự nghiệp của cha. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: Lương dã chi tử tất học vi cừu; lương cung chi tử tất học vi ki 良冶之子必學為裘; 良弓之子必學為箕 (Học kí 學記) Nhà làm nghề rèn đúc kim loại biết cắt ráp áo da; tất con sẽ học được nghề làm áo da; nhà giỏi dùng cung biết đẽo gọt làm thúng; tất con sẽ học được nghề làm thúng. Ý nói; con cháu giòng thế nào cũng học được nghề nghiệp của cha ông..

Ý Nghĩa của "箕裘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

箕裘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ki 箕 là cái giần; cái thúng; cừu 裘 là áo lông; áo da; ki cừu 箕裘 nguyên nghĩa là từ dễ tới khó; tức là phương pháp học tập theo thứ tự; sau chỉ tài nghệ hoặc sự nghiệp của cha. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: Lương dã chi tử tất học vi cừu; lương cung chi tử tất học vi ki 良冶之子必學為裘; 良弓之子必學為箕 (Học kí 學記) Nhà làm nghề rèn đúc kim loại biết cắt ráp áo da; tất con sẽ học được nghề làm áo da; nhà giỏi dùng cung biết đẽo gọt làm thúng; tất con sẽ học được nghề làm thúng. Ý nói; con cháu giòng thế nào cũng học được nghề nghiệp của cha ông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箕裘

  • volume volume

    - 斗箕 dòujī

    - vân tay; dấu tay

  • volume volume

    - 团箕 tuánjī 直径 zhíjìng shì 多少 duōshǎo

    - Cái nia đường kính là bao nhiêu?

  • volume volume

    - yòng 簸箕 bòjī 灰尘 huīchén cuō zǒu

    - Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.

  • volume volume

    - 瓜子皮 guāzǐpí ér 胡噜 húlū dào 簸箕 bòjī

    - gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.

  • volume volume

    - 穿 chuān 一领 yīlǐng 裘皮 qiúpí 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.

  • volume volume

    - mǎi le 一件 yījiàn xīn qiú

    - Anh ấy mua một chiếc áo lông mới.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 希望 xīwàng 腰缠万贯 yāochánwànguàn 肥马轻裘 féimǎqīngqiú 不是 búshì 轻易 qīngyì néng 办到 bàndào de

    - Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn hòu 裘衣 qiúyī

    - Anh ta mặc một chiếc áo khoác lông dày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTMC (竹廿一金)
    • Bảng mã:U+7B95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu , Cừu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEYHV (戈水卜竹女)
    • Bảng mã:U+88D8
    • Tần suất sử dụng:Cao