Đọc nhanh: 穿壁 (xuyên bích). Ý nghĩa là: Đục tường. Chỉ sự chăm học. Do điển Khuông Hành đời Hán nhà nghèo không tiền mua dầu thắp đèn, phải đục tường, lấy ánh sáng của hàng xóm, kê vào mà học..
穿壁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đục tường. Chỉ sự chăm học. Do điển Khuông Hành đời Hán nhà nghèo không tiền mua dầu thắp đèn, phải đục tường, lấy ánh sáng của hàng xóm, kê vào mà học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿壁
- 子弹 穿透 了 墙壁
- Viên đạn xuyên thủng bức tường.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 子弹 洞穿 坚硬 墙壁
- Đạn xuyên thủng tường cứng.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
- 他 今天 穿 得 很 正式
- Hôm nay anh ấy mặc rất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
穿›