Đọc nhanh: 穷鸟入怀 (cùng điểu nhập hoài). Ý nghĩa là: Con chim tới bước cùng thì cũng bay vào lòng người. Ý nói tới bước khốn cùng thì cũng nhờ cậy người khác..
穷鸟入怀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con chim tới bước cùng thì cũng bay vào lòng người. Ý nói tới bước khốn cùng thì cũng nhờ cậy người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷鸟入怀
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 他 拥 她 入怀
- Anh ấy ôm cô ấy vào lòng.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
怀›
穷›
鸟›