Đọc nhanh: 穆罕默德 (mục hãn mặc đức). Ý nghĩa là: Mohammed (khoảng 570-632), nhân vật trung tâm của Hồi giáo và nhà tiên tri của Chúa. Ví dụ : - 我的教名是穆罕默德·阿拉姆 Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
穆罕默德 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mohammed (khoảng 570-632), nhân vật trung tâm của Hồi giáo và nhà tiên tri của Chúa
Mohammed (c. 570-632), central figure of Islam and prophet of God
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穆罕默德
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
穆›
罕›
默›