Đọc nhanh: 稽 (kê.khể). Ý nghĩa là: ngừng; dừng lại; kéo dài; trì hoãn; ngưng trệ, tra cứu; tham khảo; tra khảo; khảo xét; xem xét, cãi lại; cãi cọ; tranh chấp. Ví dụ : - 他被稽留在办公室。 Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.. - 项目被稽延了几个月。 Dự án bị trì hoãn vài tháng.. - 他常常稽古古文。 Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
稽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng; dừng lại; kéo dài; trì hoãn; ngưng trệ
停留;拖延
- 他 被 稽留 在 办公室
- Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.
- 项目 被 稽延 了 几个 月
- Dự án bị trì hoãn vài tháng.
✪ 2. tra cứu; tham khảo; tra khảo; khảo xét; xem xét
查考
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
✪ 3. cãi lại; cãi cọ; tranh chấp
计较
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他们 在 会议 上 反唇相稽
- Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.
稽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Kê
(Jī) 姓
- 稽 先生 在 这里
- Ông Kê đang ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稽
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 无稽之谈
- Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường
- 这个 丑角 的 表演 非常 滑稽
- anh hề này biểu diễn rất buồn cười.
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 项目 被 稽延 了 几个 月
- Dự án bị trì hoãn vài tháng.
- 稽 先生 在 这里
- Ông Kê đang ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稽›