Đọc nhanh: 税法 (thuế pháp). Ý nghĩa là: thuế pháp; các qui định về thuế khoá. Ví dụ : - 一些人反对说,新税法不公平。 Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
税法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuế pháp; các qui định về thuế khoá
规定税目、纳税义务人、课征范围、税率计算及有关罚则等的法律
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税法
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
- 英国人 对 征收 旅游 税有 什么 看法 ?
- Người Anh nghĩ gì về thuế du lịch?
- 作为 税务师 , 他 了解 各种 税务 法规
- Là một chuyên gia thuế, anh ấy hiểu các quy định thuế khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
税›