Đọc nhanh: 税 (thuế.thoát.thối). Ý nghĩa là: thuế. Ví dụ : - 我国早已取消农业税。 Nước ta đã sớm hủy bỏ thuế nông nghiệp.. - 公民应该依法纳税。 Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.. - 出口税对贸易有影响。 Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuế
国家向征税对象按税率征收的货币或实物
- 我国 早已 取消 农业税
- Nước ta đã sớm hủy bỏ thuế nông nghiệp.
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 税
✪ 1. Động từ(交/偷/含/增/欠)+ 税
- 收入 越高 , 交税 越 多
- Thu nhập càng cao, nộp thuế càng nhiều.
- 这个 工厂 欠税 400 万
- Nhà máy này nợ thuế 4 triệu đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 关税 协定
- hiệp định về thuế quan.
- 那里 是 俄罗斯 人 的 避税 港
- Đó là một thiên đường thuế lớn cho người Nga.
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 你 有 什 麽 要 申报 纳税 的 吗
- Bạn có điều gì cần khai báo và nộp thuế không?
- 你 就是 帮 有钱人 避税 还是 干什么
- Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
税›