Đọc nhanh: 稀货 (hi hoá). Ý nghĩa là: của hiếm.
稀货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của hiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀货
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稀›
货›