Đọc nhanh: 积弱 (tí nhược). Ý nghĩa là: suy nhược lâu ngày.
积弱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nhược lâu ngày
长时间形成的衰弱状况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积弱
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
积›