Đọc nhanh: 禾 (hoà). Ý nghĩa là: cây mạ; cây lúa, hạt kê; kê. Ví dụ : - 禾苗正在成长。 Cây mạ đang phát triển.. - 农民在田间照顾禾。 Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.. - 小鸟喜欢吃禾的种子。 Chim nhỏ thích ăn hạt kê.
禾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây mạ; cây lúa
禾苗特指水稻的植株
- 禾苗 正在 成长
- Cây mạ đang phát triển.
- 农民 在 田间 照顾 禾
- Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.
✪ 2. hạt kê; kê
粟;谷子
- 小鸟 喜欢 吃 禾 的 种子
- Chim nhỏ thích ăn hạt kê.
- 秋天 是 收割 禾 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch kê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禾
- 禾苗 正在 成长
- Cây mạ đang phát triển.
- 禾苗 肥壮
- mạ mập khoẻ
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 三 蔸 禾
- ba bụi lúa
- 小鸟 喜欢 吃 禾 的 种子
- Chim nhỏ thích ăn hạt kê.
- 农民 在 田间 照顾 禾
- Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禾›