volume volume

Từ hán việt: 【kì.kỳ】

Đọc nhanh: (kì.kỳ). Ý nghĩa là: điềm lành; tốt lành. Ví dụ : - 祺福常伴君左右。 Phúc khí thường theo bên người.. - 生活处处现祺祥。 Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điềm lành; tốt lành

吉祥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 福常 fúcháng 伴君 bànjūn 左右 zuǒyòu

    - Phúc khí thường theo bên người.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 处处 chùchù 现祺祥 xiànqíxiáng

    - Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 处处 chùchù 现祺祥 xiànqíxiáng

    - Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.

  • volume volume

    - 福常 fúcháng 伴君 bànjūn 左右 zuǒyòu

    - Phúc khí thường theo bên người.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFTMC (戈火廿一金)
    • Bảng mã:U+797A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình