Đọc nhanh: 祭酒 (tế tửu). Ý nghĩa là: vị trí quan trọng của chính phủ ở Trung Quốc đế quốc, người thực hiện libation trước một bữa tiệc, thành viên cao cấp của một nghề.
祭酒 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí quan trọng của chính phủ ở Trung Quốc đế quốc
important government post in imperial China
✪ 2. người thực hiện libation trước một bữa tiệc
person who performs the libation before a banquet
✪ 3. thành viên cao cấp của một nghề
senior member of a profession
✪ 4. để cung cấp một libation
to offer a libation
✪ 5. tế tửu
酹酒祭祀或祭奠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭酒
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 主祭人
- người chủ tế
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祭›
酒›