Đọc nhanh: 碾碎 (niễn toái). Ý nghĩa là: nghiền nát, nghiền thành bột, nghiến. Ví dụ : - 我要用匕首碾碎种子 Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
碾碎 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền nát
to crush
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
✪ 2. nghiền thành bột
to pulverize
✪ 3. nghiến
使 (如靠压、磨) 粉碎 (如粉末)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碾碎
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›
碾›