Đọc nhanh: 硅铁 (khuê thiết). Ý nghĩa là: Hợp kim sắt silic. Ví dụ : - 硅铁一种用于生产碳素钢的铁和硅的合金 Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.
硅铁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp kim sắt silic
- 硅铁 一种 用于 生产 碳素钢 的 铁 和 硅 的 合金
- Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硅铁
- 他 买 废铁
- Anh ta mua sắt vụn.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 他们 有 很多 铁
- Bọn họ có rất nhiều vũ khí.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 硅铁 一种 用于 生产 碳素钢 的 铁 和 硅 的 合金
- Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硅›
铁›