Đọc nhanh: 破发为八 (phá phát vi bát). Ý nghĩa là: chẻ sợi tóc làm tám.
破发为八 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẻ sợi tóc làm tám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破发为八
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 为 之 发指
- căm phẫn trước việc đó
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
八›
发›
破›