Đọc nhanh: 研钵 (nghiên bát). Ý nghĩa là: Chày giã thuốc.
研钵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chày giã thuốc
研钵是实验中研碎实验材料的容器,配有钵杵。常用的为瓷制品,也有由玻璃、铁、玛瑙、氧化铝材料制成的研钵。用于研磨固体物质或进行粉末状固体的混和。其规格用口径的大小表示。硬质材料(如瓷或黄铜)制成的通常是碗状的小器皿,用杵在其中将物质捣碎或研磨。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研钵
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
- 把 药物 放在 乳钵 里 研磨
- cho thuốc vào cái bát mà nghiền.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
- 他们 在 研究 新 的 科技
- Họ đang nghiên cứu công nghệ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›
钵›