volume volume

Từ hán việt: 【hĩ】

Đọc nhanh: (hĩ). Ý nghĩa là: rồi (đặt ở cuối câu), quá; thay (biểu thị cảm thán). Ví dụ : - 事情已解决矣。 Vấn đề đã giải quyết rồi.. - 工作已完成矣。 Công việc đã hoàn thành rồi.. - 这道题已做矣。 Câu hỏi này đã làm xong rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rồi (đặt ở cuối câu)

表示陈述语气,相当于“了”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 解决 jiějué

    - Vấn đề đã giải quyết rồi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Công việc đã hoàn thành rồi.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí zuò

    - Câu hỏi này đã làm xong rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quá; thay (biểu thị cảm thán)

表示感叹语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - Thời gian trôi qua nhanh quá!

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 成功 chénggōng

    - Cuối cùng đã thành công!

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 已成 yǐchéng

    - Giấc mơ đã thành hiện thực!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 癌症 áizhèng ràng 生命 shēngmìng jué

    - Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 已成 yǐchéng

    - Giấc mơ đã thành hiện thực!

  • volume volume

    - 理解 lǐjiě 差矣 chàyǐ

    - Bạn hiểu sai rồi.

  • volume volume

    - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - Thời gian trôi qua nhanh quá!

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 成功 chénggōng

    - Cuối cùng đã thành công!

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Công việc đã hoàn thành rồi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 解决 jiějué

    - Vấn đề đã giải quyết rồi.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí zuò

    - Câu hỏi này đã làm xong rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+2 nét)
    • Pinyin: Xián , Yǐ
    • Âm hán việt: , Hỷ , Hỹ
    • Nét bút:フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOK (戈人大)
    • Bảng mã:U+77E3
    • Tần suất sử dụng:Cao