Đọc nhanh: 羔 (cao). Ý nghĩa là: dê con; cừu con, con non (sinh vật còn non, còn nhỏ). Ví dụ : - 羊羔在草地上奔跑。 Cừu con chạy trên đồng cỏ.. - 羔儿在绿草上吃草。 Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.. - 猪羔儿在泥里打滚。 Con heo con lăn lộn trong bùn.
羔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dê con; cừu con
幼羊
- 羊羔 在 草地 上 奔跑
- Cừu con chạy trên đồng cỏ.
- 羔儿 在 绿草 上 吃 草
- Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.
✪ 2. con non (sinh vật còn non, còn nhỏ)
某些幼小的动物
- 猪 羔儿 在 泥里 打滚
- Con heo con lăn lộn trong bùn.
- 猫 羔儿 在 阳光 下 睡觉
- Mèo con ngủ dưới ánh nắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羔
- 兔 羔子
- thỏ con
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 将 羔
- Cừu non mới đẻ.
- 猪 羔儿 在 泥里 打滚
- Con heo con lăn lộn trong bùn.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 猫 羔儿 在 阳光 下 睡觉
- Mèo con ngủ dưới ánh nắng.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羔›