volume volume

Từ hán việt: 【lại】

Đọc nhanh: (lại). Ý nghĩa là: bệnh chốc đầu, hủi. Ví dụ : - 癞蛤蟆想吃天鹅肉。 Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.. - 长了一头癞子。 bị bệnh chốc đầu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh chốc đầu

癞痢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu

    - Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

  • volume volume

    - zhǎng le 一头 yītóu 癞子 làizǐ

    - bị bệnh chốc đầu.

✪ 2. hủi

慢性传染病, 病原体是麻风杆菌症状是皮肤麻木, 变厚, 颜色变深, 表面形成结节, 毛发脱落, 感觉丧失, 手指脚趾变形等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhǎng le 一头 yītóu 癞子 làizǐ

    - bị bệnh chốc đầu.

  • volume volume

    - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu

    - Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

  • volume volume

    - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+13 nét)
    • Pinyin: Là , Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKDLO (重大木中人)
    • Bảng mã:U+765E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình