Đọc nhanh: 病利 (bệnh lợi). Ý nghĩa là: Sự lợi hại. Cũng nói Lợi bệnh..
病利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự lợi hại. Cũng nói Lợi bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病利
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 良药苦口利于病
- thuốc đắng dã tật.
- 她 看病 看得 很 顺利
- Cô ấy khám bệnh rất suôn sẻ.
- 勤洗手 利于 防病
- Rửa tay thường xuyên có lợi cho việc phòng bệnh.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
- 病 还 没有 好 利落
- bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
病›